Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ TT 90/2018/TT-BTC, ngày 28 tháng 9 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 cuat Bộ tài chính, Hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách tổ chức được NSNN hỗ trợ.
Căn cứ Công văn số 1512/SGD ĐT-KHTC, ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Giám đốc sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên về việc thực hiện các khoản thu chi trong các cơ sở giáo dục công lập năm học 2019-2020;
Căn cứ Công văn số 600/CV-PGDĐT ngày 23/8/2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Lương về việc hướng dẫn thực hiện các khoản thu chi năm học 2019-2020;
Căn cứ vào tình hình thực tế năm học 2019 – 2020;
Theo đề nghị của bộ phận kế toán đơn vị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi các khoản thu năm học 2019-2020 của Trường Mầm non Động Đạt I; ( Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng đơn vị, kế toán Trường Mầm non Động Đạt I và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Phòng TC-KH; - Lưu: TMNĐĐI.
| HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Mặc
|
Đơn vị: Trường Mầm non Động Đạt I
Chương: 622
DỰ TOÁN THU- CHI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2019-2020
Đvt: đồng
TT | Nội dung khoản thu | Tồn năm trước chuyển sang | Tổng thu trong năm | Tổng chi trong năm | Tồn cuối năm |
I | Khoản thu theo quy định | 16.983.000 | 54.117.500 | 62.604.175 | 8.496.325 |
1 | Thu học phí | 16.983.000 | 54.117.500 | 62.604.175 | 8.496.325 |
II | Thu thỏa thuận | 1.565.000 | 640.887.000 | 642.452.000 | 0 |
1 | Tiền ăn bán trú | 0 | 557.382.000 | 557.382.000 | 0 |
2 | Tiền ga nấu ăn bán trú | 315.000 | 39.555.000 | 39.870.000 | 0 |
3 | Tiền mua sắm đồ dùng bán trú, vệ sinh | 1.250.000 | 29.300.000 | 30.550.000 | 0 |
4 | Tiền nước uống | 0 | 14.650.000 | 14.650.000 | 0 |
III | Các khoản thu hộ - chi hộ | 0 | 77.650.000 | 77.650.000 | 0 |
1 | Mua tài liệu, học liệu, đồ dùng trẻ mầm non | 0 | 77.650.000 | 77.650.000 | 0 |
2 | Tiền sổ liên lạc điện tử | 0 | 14.650.000 | 14.650.000 | 0 |
Ngày 15 tháng 07 năm 2020
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Trần Thị Mặc